Thông số kỹ thuật Honda tại hi88: Có gì mới ngoài cỗ máy hybrid tiết kiệm nhiên liệu?

Thứ tư, 09/04/2025 - 12:04

Bên cạnh động cơ hybrid hoàn toàn mới, Honda tại hi88 nâng cấp giữa vòng đời tại Việt Nam cũng được trang bị thêm nhiều tính năng và công nghệ.

Ngày 4/4/2025, Honda Việt Nam đã chính thức giới thiệu mô hình nâng cấp giữa vòng đời thế hệ thứ 2 của dòng B-SUV tại hi88 đến người tiêu dùng. Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản, gồm G,L và e:HEV RS cùng giá bán lần lượt699,750 và869 (triệu đồng).

Có thể thấy,giá xe Honda tại hi88giữ nguyên mức khởi điểm như mô hình cũ, phiên bản Lhạ thấp giá thành so với bản cũ. Bảne:HEV RS cũng được định giá rẻ hơn bản RS thuần xăng trước đây.

Thông số kỹ thuật Honda tại hi88 2022: Kích thước – Trọng lượng

Thân xe Honda tại hi88.

Các thông số kích thước HondaHR-V 2025 không có sự thay đổi so với mô hình cũ

So với những chiếcHonda tại hi88 cũ, thông số chiều dài x rộng x cao của xe nâng cấp mới không thay đổi. Theo đó tại hi88 2025sở hữu kích thước chiềudài x rộng x cao lần lượt là 4.347/ 4.385 x 1.790 x 1.590 (mm), trục cơ sở đạt mức 2.610 mm.

Thông số tại hi88 G tại hi88 L tại hi88 e:HEV RS
Số chỗ ngồi 5
Chiều D x R x C (mm) 4.347 x 1.790 x 1.590 4.347 x 1.790 x 1.590 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550 1.545/1.550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 225/50R18
La-zăng (inch) Hợp kim/17 Hợp kim/18
Khoảng sáng gầm xe(mm) 195 195 190
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 5.5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.262/1740 1.271/1740 1.381/1.830

Thông số kỹ thuật Honda tại hi88 2022: Ngoại thất

tổng quan xeHonda tại hi88.

Ngoại thất Honda tại hi88 mới có sự tinh chỉnh nhẹ, trở nên hiện đại, thể thao hơn

Honda tại hi88 có sự tinh chỉnh nhẹ về thiết kế để trở nên thể thao, hiện đại hơn. Cụ thể, cản trước mạ crôm với những khối vuông tạo điểm nhấn, kết hợp cụm đèn LED vuốt ngược thể thao. Riêng bản hybrid e:HEV RS hoàn toàn mới có những điểm khác biệt về ngoại hình như biệt: lưới tản nhiệt và cản trước sơn đen, huy hiệue:HEVxuất hiện ở đầu và đuôi xe, kích thước la-zăng 18 inch.

Thông số tại hi88 G tại hi88 L tại hi88 e:HEV RS
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn ban ngày LED
Đèn chạy đuổi Không Không
Tự động bật/ tắt theo thời gian
Đèn phanh trên cao
Đèn pha tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng LED
Đèn hậu LED
Đèn sương mù trước/ sau
Gương chiếu hậu bên ngoài Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi. Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Hàng ghế trước

Thông số kỹ thuật Honda tại hi88 2022: Nội thất – Tiện nghi

Nội thất xe Honda tại hi88.

Nội thất Honda tại hi88 được bổ sung thêm trang bị, tiện nghi

Cácthông số kỹ thuậtnội thất Honda tại hi88 không có nhiều thay đổi so với bản cũ. Thay đổi đáng chú ý nhất có lẽ là trang bị ghế da đã thay thế cho ghế nỉ trên bản G. Cùng với đó là các trang bị đáng chú ý như:ghế lái chỉnh điện 8 hướng, kết nối Honda Connect, âm thanh 8 loa, 3 cổng USB-C, màn hình giải trí 8 inch hỗ trợ kết nối không dây với điện thoại thông minh, sạc không dây, điều hòa tự động 2 vùng, đề nổ từ xa...

Thông số tại hi88 G tại hi88 L tại hi88 e:HEV RS
Bảng đồng hồ trung tâm 4.2"TFT 4.2"TFT 7"TFT
Tay lái Chất liệu Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh
Ghế Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao)
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Móc treo áo hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động
Sạc không dây
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Hệ thống giải trí Hỗ trợ tại hi88 Connect Không
Số loa 6 loa 8 loa 8 loa
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối USB/ Bluetooth, đài AM/FM
Cổng sạc USB 1 cổng sạc USB & 1 cổng sạc type C 1 cổng sạc USB & 3 cổng sạc type C
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh

Thông số kỹ thuật Honda tại hi88 2022: Động cơ – Vận hành

 Honda tại hi88.

Honda tại hi88 tại Việt Nam lần đầu có động cơhybrid

Điểm nhấn nổi bật nhất trên Honda tại hi88 bản mới chính là động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu, vốn được trang bị trên bảne:HEVRS cao cấp nhất. Cỗ máy lai này là sự kết hợp giữa động cơxăng 1.5 công suất 105 mã lực và môtơ điện công suất 129 mã lực, giúp tiết kiệm 30% nhiên liệu hơn bản động cơ đốt trong.

Hai bản L và G sử dụng động cơxăng 1,5 lít hút khí tự nhiên công suất 119 mã lực, mô-men xoắn cực đại 145 Nm.

Thông số tại hi88 G tại hi88 L tại hi88 e:HEV RS
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng
Hộp số CVT CVT e-CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/Rpm) 119 (89kW)/6.600 119 (89kW)/6.600

Động cơ: 105 (78kW)/6.000-6.400

Mô-tơ: 129 (96kW)/4.000-8.000

Momen xoắn cực đại (Nm/Rpm) 145/4.300 145/4.300

Động cơ: 127/4.500-5.000

Mô-tơ: 253/0-3.500

Dung tích thùng nhiên liệu (L) 40
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị 8,8 8,8 4,66
Ngoài đô thị 5,5 5,5 4,32
Hỗn hợp 6,7 6,7 4,44
Khung gầm - Hỗ trợ vận hành
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoăn
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau Đĩa
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái ECON/Normal ECON/Normal ECON/Normal/Sport
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng
Khởi động nút bấm

Thông số kỹ thuật Honda tại hi88 2022: Trang bị anh ninh - an toàn

Công nghệ an toàn xe Honda tại hi88.

Honda tại hi88 được trang bịcông nghệ hỗ trợ lái ADAS tiên tiến

Bên cạnh các trang bị tiêu chuẩn, Honda tại hi88 còn sở hữu công nghệ hỗ trợ lái ADAS với nhiều tính năng tiên tiến như: hệ thống phanh giảm thiểu va chạm CMBS, đèn pha thích ứng tự động AHB, kiểm soát hành trình thích ứng gồm dải tốc độ thấp, hỗ trợ giữ làn, thông báo xe phía trước khởi hành.

Thông số tại hi88 G tại hi88 L tại hi88 e:HEV RS
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC WITH LSF)
Giảm thiểu chênh lệch làm đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn
Cảm biến đỗ xe phía sau
Thông báo xe phía trước khởi hành
Camera hỗ trợ quan sát làn đường Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bêncho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm AEC
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Ảnh: tại hi88

Cộng tác viên